Danh mục sản phẩm
Tiêu chí xét hạng | Tiêu chuẩn | Vàng | Bạch kim | Ghi chú |
Lượt tích điểm dịch vụ của xe trong kỳ xét hạng (lượt) | 1 hoặc Khách hàng mua xe mới |
3 | 4 | - Hạng Tiêu chuẩn áp dụng lần đầu tiên khi đăng ký chương trình. Sau đó duy trì hoàn toàn. - Lượt tích điểm dịch vụ được ghi nhận: là lượt dịch vụ có số tiền chi trả dịch vụ bao gồm tiền do Khách hàng/Bảo hiểm/Nội bộ thanh toán >0 đồng |
Số tiền chi trả dịch vụ/kỳ xét hạng (triệu VNĐ) |
- | 8 | 15 | - Số tiền chi trả dịch vụ bao gồm tiền do Khách hàng/Bảo hiểm/Nội bộ thanh toán >0 đồng (bao gồm các khoản tiền thanh toán sau khuyến mại DV) - Số tiền chi trả này được quy đổi thành điểm tích lũy xét hạng (theo tỷ lệ tích điểm dịch vụ) để tính toán phân hạng. |
Thời hạn duy trì | Không thời hạn | 12 tháng | 12 tháng |
Tên ưu đãi | Giá trị ưu đãi | Chi tiết áp dụng | ||
TIÊU CHUẨN | VÀNG | BẠCH KIM | ||
Tích và sử dụng điểm tiêu dùng (*) khi sử dụng dịch vụ | 2% | 3% | 5% | Tích điểm qua các lần làm dịch vụ tại Đại lý và sử dụng điểm tiêu dùng trong tài khoản để thanh toán các lần dịch vụ kế tiếp tại bất kỳ Đại lý ủy quyền. |
Tích điểm tiêu dùng khi Hội viên giới thiệu Hội viên khác mua xe | 400,000 điểm | 400,000 điểm | 400,000 điểm | |
Tặng điểm tiêu dùng nhân dịp sinh nhật Hội viên | 100,000 điểm | 200,000 điểm | ||
Kiểm tra GDS, cập nhật AVN | x | x | x | |
Ưu tiên tiếp nhận xe làm dịch vụ tại Đại lý | x | Thứ tự ưu tiên tiếp nhận: Hội viên Bạch Kim – Khách hàng đặt hẹn – Khách hàng/Hội viên còn lại |
||
Phòng chờ Hội viên | x | x | ||
Rửa xe khi không sử dụng dịch vụ | x | x | Hội viên Vàng: không quá 12 lần/kỳ Hội viên Bạch Kim: Không giới hạn số lần trong kỳ * Chi tiết công việc: Rửa xe ngoại thất, hút bụi và làm sạch sàn xe Hội viên cần đặt hẹn dịch vụ để được áp dụng ưu đãi. |
|
Hỗ trợ kỹ thuật tại địa điểm yêu cầu | x | x | Bán kính 15km - trong giờ hành chính Hội viên Vàng: không quá 2 lần/kỳ Hội viên Bạch Kim: không quá 5 lần/kỳ * Chi tiết công việc: cứu hộ bình điện, tư vấn kĩ thuật tại chỗ (Nếu không trong trường hợp khẩn cấp, Hội viên cần đặt hẹn dịch vụ để được áp dụng ưu đãi) |
|
Đưa Hội viên tới địa điểm yêu cầu | x | Bán kính 15km - trong giờ hành chính Giới hạn: không quá 3 lần/kỳ * Chi tiết ưu đãi: Đưa Hội viên từ Đại lý tới địa điểm được yêu cầu khi xe của Hội viên đang làm dịch vụ tại Đại lý. Hội viên cần đặt hẹn dịch vụ để được áp dụng ưu đãi. |
||
Nhận xe và giao xe tại địa điểm yêu cầu | x | Bán kính 15km - trong giờ hành chính Giới hạn: không quá 3 lần/kỳ * Chi tiết công việc: Nhận xe tại địa điểm Hội viên yêu cầu, đưa xe về Đại lý làm dịch vụ và sau đó mang xe tới địa điểm Hội viên yêu cầu. Hội viên cần đặt hẹn dịch vụ để được áp dụng ưu đãi. |
||
Kiểm tra xe trước hành trình dài | x | Bán kính 15km - trong giờ hành chính Giới hạn: không quá 3 lần/kỳ * Chi tiết công việc: Nhân viên kỹ thuật Đại lý tới địa điểm Hội viên yêu cầu để kiểm tra các hạng mục: Bên trong khoang lái, hệ thống điều hòa, hệ thống hộp số, khoang động cơ, hệ thống phanh, bánh xe. Hội viên cần đặt hẹn dịch vụ để được áp dụng ưu đãi. |
Hạng Hội viên | Tiêu chuẩn | Vàng | Bạch Kim | Ghi chú |
Hệ số tích điểm dịch vụ (% trên số tiền chi trả dịch vụ) | 2% | 3% | 5% | - Hệ số tích điểm được quy định chung cho điểm tích lũy xét hạng và điểm tích lũy tiêu dùng |